(Click vào để xem ảnh lớn)
  • N-Butanol
  • N-Butanol
  • N-Butanol

N-Butanol

Liên hệ

Mã hàng: C4H9OH
Quy cách: 165 kg/phuy
Xuất xứ: Nam Phi
Số CAS: 71-36-
Tên UIPAC: Butan-1-ol

Số lượng

Hãy gọi 0912.979.776
Hỗ trợ bán hàng
Kinh doanh

TƯ VẤN KINH DOANH

0912.979.776

 

Giao hàng

GIAO HÀNG TOÀN QUỐC

0388699368

Thông tin chi tiết

Dung môi N Butanol là một hợp chất có công thức hóa học là CH3(CH2)3OH, là một trong những loại dung môi có chất lượng tốt nhất hiện nay. N Butanol còn được biết tới với nhiều cái tên gọi khác như Butyl alcohol, Butalcohol, Butyl hydrate,… 

N Butanol là một chất dung môi công nghiệp có ứng dụng cực kỳ phổ biến trong đa dạng các lĩnh vực khác nhau như dầu bôi trơn, mỹ phẩm làm đẹp, sản xuất thực phẩm,… Nổi bật nhất là các ứng dụng của dung môi N Butanol trong lĩnh vực sản xuất thực phẩm như bơ, dầu thực vật, rượu, ..

Ngoài ra, N Butanol là một hợp chất hóa học có độ bào mòn cao, nhất là đối với một số loại cao su và nhựa. Nó không thích hợp sử dụng với chất oxi hóa mạnh, nhưng có thể được trộn thành hỗn hợp cùng với nhiều chất dung môi khác. Hơn nữa, các nhà hóa học thường sử dụng N Butanol không chỉ như một dung môi trực tiếp mà còn có ứng dụng như một dung môi trung gian trong quá trình sản xuất nhiều loại hóa chất hữu cơ khác.
 

Tính chất vật lý của dung môi N Butanol

  • Có thể sôi ở mức nhiệt độ là 117,7 độ C (tương đương với 390,8 độ K hay 243,9 độ F)
  • Ngoại quan, chúng ta có thể thấy đây là một chất lỏng không màu
  • N Butanol có thể nóng chảy ở điểm – 89,8 độ C (tương đương với 183,3 độ K hay -129,6 độ F)
  • Độ nhớt của N Butanol là khoảng 2,544 cP
  • Chỉ số khúc xạ ở mức nhiệt độ 20 độ C là 1,3993
  • N Butanol hay được trộn lẫn với ethyl hoặc ether ethanol
  • Áp suất hơi ở 20 độ C là 0.56 kPa
  • Có thể dễ dàng hòa tan trong nước với lượng 73 g trong 1L ở 25 độ C
  • Ngưỡng mùi trung bình là 15 ppm
  • Flashpoint ở nhiệt độ 37 độ C là 98 ° F
  • Độ axit của hợp chất là 16,10 pKa
  • Mật độ tương đối trong mỗi cm3 dung môi là khoảng 0,809-0,811g

Cách điều chế N Butanol

Từ nguyên liệu hóa dầu propylene, các nhà sản xuất điều chế ra N Butanol công nghiệp. Quá trình diễn ra như sau: đầu tiên hydroformyl hóa propylene trong chất xúc tác đồng nhất là rhodium thành Butyraldehyde (quá trình oxi hóa). Tiếp theo, hydro hóa tiếp tục Butyraldehyde là chúng ta đã hoàn thành quá trình sản xuất N Butanol.

Thêm vào đó, có thể dung môi N Butanol được sản sinh tự nhiên như là kết quả của quá trình do đường và một số carbohydrate hữu cơ khác lên men.

 

Ứng dụng của dung môi N Butanol

Dung môi N Butanol được sử dụng rộng rãi ở đa dạng các lĩnh vực, đem tới nhiều ứng dụng  trong đời sống công nghiệp và sản xuất. 

  • Đây là một loại hương liệu phổ biến trong các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • N-Butanol được sử dụng để giảm độ nhớt trong sơn, pha loãng sơn, và là một yếu tố quan trọng trong thuốc nhuộm hay mực in.
  • Dung môi N Butanol dùng trong giai đoạn chế tạo tráng nhựa Alkyd hay polyolefin.
  • Hợp chất N-Butanol được sử dụng là dung môi dùng để ly trích nhiều loại tinh dầu và là một thành phần có trong nước hoa.
  • Không những vậy, đây cũng là một nguyên liệu không thể thiếu trong lĩnh vực sản xuất ra thuốc kháng sinh, vitamin và đóng vai trò là dung môi trung gian để chế tạo thuốc thú y, dược phẩm; Là dung môi trực tiếp được dùng trong công nghiệp chế tạo este của thuốc diệt cỏ hay hóa dẻo,..
  • Là thành phần quan trọng trong đời sống như cao su, chất béo, dầu thực vật, nhựa, sáp, long não…
  • Là nguyên liệu để chế tạo chất lỏng thủy lực, kính an toàn, và một số chất tẩy rửa.

Sản phẩm gợi ý

Dung môi Exxsol n-Hexane

Dung môi Exxsol n-Hexane

Liên hệ

 Tên hóa chất: N - Hexane, Tên khác: Hexan  Công thức hóa học: C6H14  Quy cách: phuy 137kg  Xuất xứ: Mỹ (Exxonmobil)

Mua ngay
Dung môi cao su DSP 80/100

Dung môi cao su DSP 80/100

Liên hệ

Mã hàng: Dung môi cao su DSP 80/100 Quy cách:145 kg/phuy Xuất xứ: Singapore

Mua ngay
Tri Ethanol Amine (TEA)

Tri Ethanol Amine (TEA)

Liên hệ

Công thức phân tử: C6H15NO3            Quy cách : 220 kg/phuy Xuất xứ : Thailand

Mua ngay
Mono Ethanol Amine (MEA)

Mono Ethanol Amine (MEA)

Liên hệ

Mã hàng: C2H7NO Quy cách: 210 kg/phuy Xuất xứ: Thái Lan Số CAS: 141-43-5 Tên UIPAC: 2-Aminoethan-1-ol

Mua ngay
Solvent 150 (C10)

Solvent 150 (C10)

Liên hệ

Số Cas: 64742-94-5 Tên khác: C10, R150 Quy cách: 180kg/phuy Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan

Mua ngay
Solvent 100 (C9)

Solvent 100 (C9)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Solvent A100, (R150) Số CAS: 64742-95-6 Xuất xứ: Hàn Quốc Đóng gói: 180kg/phuy

Mua ngay
Perchloroethylene (PCE)

Perchloroethylene (PCE)

Liên hệ

Cas: 127-18-4 Tên khác:  tetrachloroethylene, Perc, PCE, PerSec, Tetranec Công thức: C2Cl4 Quy Cách: 300kg/phuy Xuất Xứ: Nhật

Mua ngay
Sorbitol (C6H14O6)

Sorbitol (C6H14O6)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sorbitol Tên gọi khác: Glucohexitol, sorbite, sorbol, glucitol, hexa-ancol Công thức hóa học: C6H14O6 CAS: 50-70-4 Hàm lượng: 75% Xuất xứ: Trung Quốc Quy cách: 250 kg/phuy

Mua ngay
Ethyl Cellosolve (ECS)

Ethyl Cellosolve (ECS)

Liên hệ

Số Cas: 110- 80- 5 Công Thức: C4H10O2 Tên gọi khác: Ethyl Glycol, Ethylene glycol monoethyl ether Quy cách: 195kg/phuy Xuất xứ: Ả Rập, Mỹ

Mua ngay
Butyl Carbitol (BC)

Butyl Carbitol (BC)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Butyl carbitol Tên gọi khác: Diglycol monobutyl ether, Butyl digol, Butyl diglycol Công thức hóa học: C8H18O3 Số CAS: 112-34-5 Hàm lượng: 99% Xuất xứ: Mỹ, Trung Quốc

Mua ngay
Sec-Butyl Acetate (Sec-BAC)

Sec-Butyl Acetate (Sec-BAC)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sec-BAC Xuất xứ: Trung Quốc Bao gói: 180kg/ phuy Giới thiệu: Sec-Butyl acetate, còn gọi là s-butyl acetate, là một trong các đồng phân của n-butyl acetate ( 2 đồng phân còn lại là iso-butyl acetate và tert-butyl acetate). Do có đặc tính tương tự n-butyl acetate nên nó đang dần được thay thế cho n-butyl acetate trong nhiều lĩnh vực

Mua ngay
Polyethylene Glycol (PEG 400)

Polyethylene Glycol (PEG 400)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Polyethylene Glycol 400 Tên gọi khác: PEG 400,  polyethylene oxide (PEO) hoặc polyoxyethylene (POE) Công thức hóa học: H-(O-CH2-CH2)n-OH Xuất xứ: Malaysia Số CAS: 25322-68-3 Tính chất: Polyethylene Glycol 400 và 600 là chất lỏng không màu trong suốt ở 23 ºC. PEG 400 có thể là một chất lỏng không màu trong suốt,có thể là một chất lỏngtrắng đục hoặc là một chất bán rắn tuỳ thuộc vào nhiệt độ môi trường. Nhiệt độ đông đặc là 20 ºC Quy cách: 230 kg/phuy Bảo quản: Để nơi khô giáo, thoáng mát, tránh nơi nhiệt độ cao

Mua ngay
0912979776 0912.979.776 Yêu cầu báo giá