Natri nitrit, với công thức NaNO2, được dùng như một chất hãm màu và chất bảo quản trong thịt và cá. Ở dạng tinh khiết, nó có dạng bột tinh thể màu trắng hơi ngả vàng. Nó tan rất tốt trong nước và là chất hút ẩm. Nó bị oxi chậm trong không khí thành natri nitrat, NaNO3.
Mua NaNO2 giá ưu đãi tại hóa chất Hải Phòng 92 Hoàng Văn Thụ.
Đóng gói: 50 kg/bao
Công thức: NaNO2
Hàm lượng: NaNO2: 98% min
Ngoại quan: Dạng bột màu trắng
Natri nitrit còn được dùng trong việc sản xuất thuốc nhuộm điazo, các hợp chất nitroso., và các hợp chất hữu cơ khác; trong việc nhuộm và in lên vải, tẩy trắng vải; trong nhiếp ảnh; là chất phản ứng và chất ức chế trong phòng thí nghiệm; loại bỏ thiếc và photphat hoá kim loại; và trong sản xuất cao su. Nó có thể được dùng như một chất điện phân trong quy trình mài điện, tiêu biểu là dung dịch 10%. Natri nitrit còn đang được dùng trong thuốc chữa bệnh cho người và cho thú y như thuốc giãn mạch, thuốc giãn phế quản, và là thuốc giải độc cho ngộ độc xyanua.
Natri nitrit |
Nhận dạng |
Số CAS |
[7632-00-0] |
PubChem |
24269 |
Số EINECS |
231-555-9 |
Số RTECS |
RA1225000 |
Jmol-3D images |
Image 1 |
SMILES
[hiện] |
InChI |
1/HNO2.Na/c2-1-3;/h(H,2,3);/q;+1/p-1 |
Thuộc tính |
Công thức phân tử |
NaNO2 |
Phân tử gam |
68.9953 g/mol |
Bề ngoài |
dạng rắn màu trắng |
Tỷ trọng |
2.168 g/cm3 |
Điểm nóng chảy |
271 °C (phân huỷ).
|
Độ hòa tan trong nước |
82 g/100 ml (20 °C) |
Cấu trúc |
Cấu trúc tinh thể |
dạng tam giác |
Các nguy hiểm |
MSDS |
External MSDS |
Phân loại của EU |
Chất oxi hoá (O)
Độc (T)
Nguy hại cho môi trường (N) |
Chỉ mục EU |
007-010-00-4 |
NFPA 704 |
0
3
1
OX
|
Chỉ dẫn R |
R8, R25, R50 (xem Danh sách nhóm từ R) |
Chỉ dẫn S |
S1/2, S45, S61 (xem Danh sách nhóm từ S) |
Nhiệt độ
tự cháy |
489 °C |
LD50 |
180 mg/kg (chuột, đường miệng) |
Các hợp chất liên quan |
Anion khác |
Liti nitrit
Natri nitrat |
Cation khác |
Kali nitrit
Amoni nitrit |
Ngoại trừ khi có ghi chú khác, các dữ liệu được lấy
cho hóa chất ở trạng thái tiêu chuẩn
(25 °C, 100 kPa)
Phủ nhận và tham chiếu chung
|