(Click vào để xem ảnh lớn)
  • Diethylene Glycol (C4H10O3)

Diethylene Glycol (C4H10O3)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Diethylene Glycol
Tên khác: DEG
Công thức hóa học: C4H10O3
CAS: 111-46-6
Hàm lượng: 99%
Xuất xứ: Thái Lan
Quy cách: 225 kg/phuy

Số lượng

Hãy gọi 0912.979.776
Hỗ trợ bán hàng
Kinh doanh

TƯ VẤN KINH DOANH

0912.979.776

 

Giao hàng

GIAO HÀNG TOÀN QUỐC

0388699368

Thông tin chi tiết

1. Diethylene glycol là gì?

Diethylene glycol hay deg; 2,2-Dihydroxyethyl ether là một chất không màu, hợp chất hữu cơ lỏng ở nhiệt độ phòng, được tạo ra bởi sự tương tác của ethylene glycol và triethylene glycol. 

Hóa chất này có công thức hóa học là: (HOCH2CH2)2O.

DEG được sử dụng vô cùng rộng rãi trong lĩnh vực công nghiệp khác nhau: là một hợp chất trong sản xuất nhựa polyurethane, sản xuất khí đốt tự nhiên hay dung môi quan trọng.

2. Những tính chất lý hóa của Diethylene glycol

2.1. Tính chất vật lý của Diethylene glycol

  • Hình thái: Chất lỏng trong suốt, bay hơi, hút ẩm
  • Nhiệt độ sôi: 228 – 236 độ C
  • Nhiệt độ đông đặc: -40 độ C
  • Mùi: Có thể nhận biết, vị hơi đắng
  • Dung dịch pha loãng có vị hơi ngọt.
  • Tốc độ bay hơi (ether = 1): > 10.000.
  • Hòa tan hoàn toàn với nước ở nhiệt độ phòng
  • Khả năng hòa tan:

- Chúng có khả năng hòa tan nitrate cellulose, nhựa, nhiều loại thuốc nhuộm.

- Các chất tan hạn chế trong hóa chất này là gelatine, dextrin và casein.

- Các chất không tan trong DEG như: Hydrocacbon thơm, Hydrocacbon béo, dầu thực vật, dầu động vật, dầu thông, cellulose acetate, nhựa copal, cao su clo hóa

2.2 Tính chất hóa học của Diethylene glycol là gì?

Sau đây là một số tính chất hóa học nổi bật của dung môi Deg Diethylene glycol:

  • Công thức cấu tạo: O(CH2-CH2OH)2
  • Công thức phân tử: C4H10O3 
  • Có thể trộn lẫn với nước và chất hút ẩm mạnh như Glycerol
  • Tham gia phản ứng với O2 không khí để tạo thành peroxide. 

3. Những ứng dụng của Diethylene glycol trong cuộc sống, sản xuất

3.1. Diethylene glycol giúp xử lý khí và giữ ẩm

  • Hóa chất DEG Diethylene glycol này có tác dụng sấy khô khí
  • Có ái lực với nước vì thế đây là một chất liệu tốt để giúp khử nước cho khí tự nhiên, loại trừ được hơi ẩm trong các đường truyền và ngăn chặn sự hình thành hydrate hydrocarbon
  • Là một chất dẻo hóa và hút ẩm cho sợi, giấy, keo dán, hồ dán, coating, nút bần

3.2. Diethylene glycol là chất bôi trơn quen thuộc

  • Chất trợ mài thuỷ tinh
  • Thành phần của chất hồ vải
  • Chất trợ nghiền trong sản xuất xi măng
  • Chất gở khuôn

3.3. Chất kết hợp dung môi

  • Chúng có vai trò làm chất ổn định cho chất phân tán dầu có thể hoà tan.
  • Bên cạnh đó, đây cũng là chất kết hợp cho màu nhuộm và các thành phần trong mực in.

3.4. Diethylene glycol ứng dụng là dung môi

 

  • Có vai trò quan trọng giúp phân tách các hydrocarbon mạch thẳng và mạch vòng
  • Được làm mực in, mực viết, mực tàu, mực viết bi, mực in phun, chất màu cho sơn và thuốc nhuộm 
  • Nhờ khả năng hòa tan với nước và nhiều chất vô cơ nên chúng cũng được dùng làm dung môi và chất kết hợp trong dầu bôi trơn cho ngành dệt, dầu cắt cũng như xà phòng tẩy rửa hóa học
  • Là dung môi quen thuộc giúp hòa tan thuốc nhuộm và nhựa có trong mực steam-set, ứng dụng trong máy in có tốc độ cao

3.5. Là hoá chất trung gian

  • Đây là nguyên liệu chất hoá dẻo cho bóng NC, sơn sấy và keo dán
  • Deg Diethylene glycol giúp sản xuất polyester polyol dùng trong foam urethane
  • Sản xuất PU dẻo nhiệt
  • Là chất nhũ hoá
  • Dầu bội trơn, dầu nhớt
  • Nó cũng là nguyên liệu thô trong sản xuất ester và polyester, nên được dùng làm chất phụ gia của dầu bôi trơn... 
  • Là nguyên liệu ban đầu để giúp sản xuất DiethyleneGlycol nitrate - thành phần của thuốc nổ không có khói.
  • Nguyên liệu để sản xuất nhựa tổng hợp, nhựa acrylate, methacrylate, urethane...

4. Hóa chất Diethylene glycol có độc hại không? 

Diethylene glycol là một hóa chất có tính độc hại cao có thể gây nguy hiểm với sức khỏe với các tác động sau: 

  • Khi hít phải hóa chất Diethylene glycol có thể gây buồn nôn và nôn mửa
  • Nếu uống phải có thể gây ra một dạng ngộ độc rượu và dẫn đến co giật, tổn thương não, tử vong. 

5. Bảo quản và lưu ý khi sử dụng Diethylene Glycol

  • Cần bảo quản hóa chất này ở những nơi thoáng mát, khô ráo. Cần tránh ánh nắng trực tiếp và đặc biệt là các hoá chất có mùi nặng.
  • Cần để hóa chất deg diethylene glycol tại khu vực riêng cho việc lưu trữ dung môi. Nhà kho cần cách xa khu dân cư để tránh rò rỉ hóa chất. 
  • Đặc biệt, vì đây là hóa chất độc hại nên khi sử dụng cần phải mang bảo hộ cá nhân như tấm chắn mắt, mặt nạ hạt toàn mặt, găng tay. ủng...
  • Nếu không may hít hoặc nuốt nhầm dung môi deg diethylene glycol cần khẩn trương thực hiện các biện pháp sơ cứu và đưa bệnh nhân đến các trung tâm y tế gần nhất để xử trí kịp thời. 

Sản phẩm gợi ý

Dung môi Exxsol n-Hexane

Dung môi Exxsol n-Hexane

Liên hệ

 Tên hóa chất: N - Hexane, Tên khác: Hexan  Công thức hóa học: C6H14  Quy cách: phuy 137kg  Xuất xứ: Mỹ (Exxonmobil)

Mua ngay
Dung môi cao su DSP 80/100

Dung môi cao su DSP 80/100

Liên hệ

Mã hàng: Dung môi cao su DSP 80/100 Quy cách:145 kg/phuy Xuất xứ: Singapore

Mua ngay
Tri Ethanol Amine (TEA)

Tri Ethanol Amine (TEA)

Liên hệ

Công thức phân tử: C6H15NO3            Quy cách : 220 kg/phuy Xuất xứ : Thailand

Mua ngay
Mono Ethanol Amine (MEA)

Mono Ethanol Amine (MEA)

Liên hệ

Mã hàng: C2H7NO Quy cách: 210 kg/phuy Xuất xứ: Thái Lan Số CAS: 141-43-5 Tên UIPAC: 2-Aminoethan-1-ol

Mua ngay
Solvent 150 (C10)

Solvent 150 (C10)

Liên hệ

Số Cas: 64742-94-5 Tên khác: C10, R150 Quy cách: 180kg/phuy Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan

Mua ngay
Solvent 100 (C9)

Solvent 100 (C9)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Solvent A100, (R150) Số CAS: 64742-95-6 Xuất xứ: Hàn Quốc Đóng gói: 180kg/phuy

Mua ngay
Perchloroethylene (PCE)

Perchloroethylene (PCE)

Liên hệ

Cas: 127-18-4 Tên khác:  tetrachloroethylene, Perc, PCE, PerSec, Tetranec Công thức: C2Cl4 Quy Cách: 300kg/phuy Xuất Xứ: Nhật

Mua ngay
Sorbitol (C6H14O6)

Sorbitol (C6H14O6)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sorbitol Tên gọi khác: Glucohexitol, sorbite, sorbol, glucitol, hexa-ancol Công thức hóa học: C6H14O6 CAS: 50-70-4 Hàm lượng: 75% Xuất xứ: Trung Quốc Quy cách: 250 kg/phuy

Mua ngay
Ethyl Cellosolve (ECS)

Ethyl Cellosolve (ECS)

Liên hệ

Số Cas: 110- 80- 5 Công Thức: C4H10O2 Tên gọi khác: Ethyl Glycol, Ethylene glycol monoethyl ether Quy cách: 195kg/phuy Xuất xứ: Ả Rập, Mỹ

Mua ngay
Butyl Carbitol (BC)

Butyl Carbitol (BC)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Butyl carbitol Tên gọi khác: Diglycol monobutyl ether, Butyl digol, Butyl diglycol Công thức hóa học: C8H18O3 Số CAS: 112-34-5 Hàm lượng: 99% Xuất xứ: Mỹ, Trung Quốc

Mua ngay
Sec-Butyl Acetate (Sec-BAC)

Sec-Butyl Acetate (Sec-BAC)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sec-BAC Xuất xứ: Trung Quốc Bao gói: 180kg/ phuy Giới thiệu: Sec-Butyl acetate, còn gọi là s-butyl acetate, là một trong các đồng phân của n-butyl acetate ( 2 đồng phân còn lại là iso-butyl acetate và tert-butyl acetate). Do có đặc tính tương tự n-butyl acetate nên nó đang dần được thay thế cho n-butyl acetate trong nhiều lĩnh vực

Mua ngay
Polyethylene Glycol (PEG 400)

Polyethylene Glycol (PEG 400)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Polyethylene Glycol 400 Tên gọi khác: PEG 400,  polyethylene oxide (PEO) hoặc polyoxyethylene (POE) Công thức hóa học: H-(O-CH2-CH2)n-OH Xuất xứ: Malaysia Số CAS: 25322-68-3 Tính chất: Polyethylene Glycol 400 và 600 là chất lỏng không màu trong suốt ở 23 ºC. PEG 400 có thể là một chất lỏng không màu trong suốt,có thể là một chất lỏngtrắng đục hoặc là một chất bán rắn tuỳ thuộc vào nhiệt độ môi trường. Nhiệt độ đông đặc là 20 ºC Quy cách: 230 kg/phuy Bảo quản: Để nơi khô giáo, thoáng mát, tránh nơi nhiệt độ cao

Mua ngay
0912979776 0912.979.776 Yêu cầu báo giá