(Click vào để xem ảnh lớn)
  • Solvent 150 (C10)

Solvent 150 (C10)

Liên hệ

Số Cas: 64742-94-5

Tên khác: C10, R150

Quy cách: 180kg/phuy

Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan

Số lượng

Hãy gọi 0912.979.776
Hỗ trợ bán hàng
Kinh doanh

TƯ VẤN KINH DOANH

0912.979.776

 

Giao hàng

GIAO HÀNG TOÀN QUỐC

0388699368

Thông tin chi tiết

Solvent 150 (C10) hay Solvesso 150

Một số tính chất vật lý và hóa học:

Có thành phần chủ yếu là C10-12 alkyl bezenes

Điểm chớp cháy: khoảng 150 °F/66 °C.

Ngoại quan: chất lỏng trong suốt.

Tỷ trọng ở 15 °C: 0,88-0,9 g/ml

Điểm chớp cháy: 66 °C

Độ màu: 28 saybolt.

Nhiệt độ chưng cất 183 °C.

Là chất dễ cháy ở thể lỏng và hơi, áp suất hơi của hóa chất này tương đối cao.

Một số ứng dụng:

Là một dung môi lỏng được dùng trong công nghiệp phụ gia nhiên liệu, sơn và chất phủ, thuốc trừ sâu, làm sạch công nghiệp và xử lý nước.

Được sản xuất theo quy trình chưng cất luồng aromatic dẫn xuất từ dầu thô.

Hóa chất này không được công nhận để dùng trong thực phẩm.

Solvent 150 lỏng sẽ gây độc nếu nuốt hoặc hít phải, với nồng độ hơi trên mức giới hạn tiếp xúc 19(ppm) trong không khí. Có thể gây đau mắt và khích ứng phổi hoặc đau đầu, chóng mặt, buồn ngủ, chóng mặt, hay trầm cảm thần kinh trung ương. Nên sử dụng gang tay khi tiếp xúc với chất này vì có thể gây kích ứng khi tiếp xúc trực tiếp với da.

Nếu vô tình nuốt phải dù chỉ 1 lượng nhỏ có thể ảnh hương tới tiêu hóa gây nôn hoặc hít phải có thể gây viêm phổi nặng và phù phổi.

Có độc tính trung bình tới hệ sinh vật dưới nước ví dụ như cá và động vật không xương. Tuy nhiên hóa chất này phân hủy sinh học với tốc độ nhanh chóng và sẽ nhanh tróng bị phân hủy trong không khí, nước và đất.

Dễ phát cháy với hơi áp suất cao nên bảo quán tránh xa các nguồn gây cháy.

Sản phẩm gợi ý

Dung môi Exxsol n-Hexane

Dung môi Exxsol n-Hexane

Liên hệ

 Tên hóa chất: N - Hexane, Tên khác: Hexan  Công thức hóa học: C6H14  Quy cách: phuy 137kg  Xuất xứ: Mỹ (Exxonmobil)

Mua ngay
Dung môi cao su DSP 80/100

Dung môi cao su DSP 80/100

Liên hệ

Mã hàng: Dung môi cao su DSP 80/100 Quy cách:145 kg/phuy Xuất xứ: Singapore

Mua ngay
Tri Ethanol Amine (TEA)

Tri Ethanol Amine (TEA)

Liên hệ

Công thức phân tử: C6H15NO3            Quy cách : 220 kg/phuy Xuất xứ : Thailand

Mua ngay
Mono Ethanol Amine (MEA)

Mono Ethanol Amine (MEA)

Liên hệ

Mã hàng: C2H7NO Quy cách: 210 kg/phuy Xuất xứ: Thái Lan Số CAS: 141-43-5 Tên UIPAC: 2-Aminoethan-1-ol

Mua ngay
Solvent 100 (C9)

Solvent 100 (C9)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Solvent A100, (R150) Số CAS: 64742-95-6 Xuất xứ: Hàn Quốc Đóng gói: 180kg/phuy

Mua ngay
Perchloroethylene (PCE)

Perchloroethylene (PCE)

Liên hệ

Cas: 127-18-4 Tên khác:  tetrachloroethylene, Perc, PCE, PerSec, Tetranec Công thức: C2Cl4 Quy Cách: 300kg/phuy Xuất Xứ: Nhật

Mua ngay
Sorbitol (C6H14O6)

Sorbitol (C6H14O6)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sorbitol Tên gọi khác: Glucohexitol, sorbite, sorbol, glucitol, hexa-ancol Công thức hóa học: C6H14O6 CAS: 50-70-4 Hàm lượng: 75% Xuất xứ: Trung Quốc Quy cách: 250 kg/phuy

Mua ngay
Ethyl Cellosolve (ECS)

Ethyl Cellosolve (ECS)

Liên hệ

Số Cas: 110- 80- 5 Công Thức: C4H10O2 Tên gọi khác: Ethyl Glycol, Ethylene glycol monoethyl ether Quy cách: 195kg/phuy Xuất xứ: Ả Rập, Mỹ

Mua ngay
Butyl Carbitol (BC)

Butyl Carbitol (BC)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Butyl carbitol Tên gọi khác: Diglycol monobutyl ether, Butyl digol, Butyl diglycol Công thức hóa học: C8H18O3 Số CAS: 112-34-5 Hàm lượng: 99% Xuất xứ: Mỹ, Trung Quốc

Mua ngay
Sec-Butyl Acetate (Sec-BAC)

Sec-Butyl Acetate (Sec-BAC)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sec-BAC Xuất xứ: Trung Quốc Bao gói: 180kg/ phuy Giới thiệu: Sec-Butyl acetate, còn gọi là s-butyl acetate, là một trong các đồng phân của n-butyl acetate ( 2 đồng phân còn lại là iso-butyl acetate và tert-butyl acetate). Do có đặc tính tương tự n-butyl acetate nên nó đang dần được thay thế cho n-butyl acetate trong nhiều lĩnh vực

Mua ngay
Polyethylene Glycol (PEG 400)

Polyethylene Glycol (PEG 400)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Polyethylene Glycol 400 Tên gọi khác: PEG 400,  polyethylene oxide (PEO) hoặc polyoxyethylene (POE) Công thức hóa học: H-(O-CH2-CH2)n-OH Xuất xứ: Malaysia Số CAS: 25322-68-3 Tính chất: Polyethylene Glycol 400 và 600 là chất lỏng không màu trong suốt ở 23 ºC. PEG 400 có thể là một chất lỏng không màu trong suốt,có thể là một chất lỏngtrắng đục hoặc là một chất bán rắn tuỳ thuộc vào nhiệt độ môi trường. Nhiệt độ đông đặc là 20 ºC Quy cách: 230 kg/phuy Bảo quản: Để nơi khô giáo, thoáng mát, tránh nơi nhiệt độ cao

Mua ngay
Diethylene Glycol (C4H10O3)

Diethylene Glycol (C4H10O3)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Diethylene Glycol Tên khác: DEG Công thức hóa học: C4H10O3 CAS: 111-46-6 Hàm lượng: 99% Xuất xứ: Thái Lan Quy cách: 225 kg/phuy

Mua ngay
0912979776 0912.979.776 Yêu cầu báo giá