(Click vào để xem ảnh lớn)
  • Dung môi Exxsol n-Hexane

Dung môi Exxsol n-Hexane

Liên hệ

 Tên hóa chất: N - Hexane, Tên khác: Hexan

 Công thức hóa học: C6H14

 Quy cách: phuy 137kg

 Xuất xứ: Mỹ (Exxonmobil)

Số lượng

Hãy gọi 0912.979.776
Hỗ trợ bán hàng
Kinh doanh

TƯ VẤN KINH DOANH

0912.979.776

 

Giao hàng

GIAO HÀNG TOÀN QUỐC

0388699368

Thông tin chi tiết

Tính chất của của n - Hexane

  • Khối lượng gam: 86.18 g/mol
  • Màu sắc: Chất lỏng không màu
  • Trọng lượng: 0.655 g/cm3
  • Nhiệt độ đông đặc: -95oC
  • Nhiệt độ sôi: 69oC
  • Điểm chớp cháy: -23.3oC
  • Điểm tự phát cháy: 233.9oC
  • Tính tan trong nước ở 20oC: 13 mg/l
  • Áp suất hơi: 17 kPa (ở 20oC)
  • Độ nhớt: 0.294cp (ở 20oC)

Ứng dụng Hexane trong thực tiễn

  • Li trích dầu thực vật: N-Hexane làm dung môi ly trích dầu thực vật. Chúng giúp thu hẹp phạm vi chưng cất từ dầu trích, với mật độ aromatic thấp giúp tách bỏ các chất màu aromatic không cần thiết. Vì vậy nó được sử dụng làm dung môi ly trích của nhiều loại dầu thực vật như: dầu đậu nành, dầu dừa, dầu đậu phụng, dầu cọ và dầu lanh.
  • Keo dán và băng dính: Hàm lượng lớn hexane sử dụng làm tác nhân kết dính nhanh khô. Hexane được sử dụng làm dung môi công nghiệp cơ bản trong công thức keo xi măng, kiểm soát tính nhớt trong sản xuất keo dán và xi măng.
  • Mực in: Hexane được sử dụng như là dung dịch pha loãng cho mực in khô.
  • Sơn phủ: Hexane có thể được dùng tích hợp với nhiều loại dung môi khác trong sản xuất sơn, keo dán và vec – ni. Chúng còn dùng trong hợp chất ly trích.
  • Công nghiệp cao su: N-Hexane có chức năng làm dung dịch lỏng tùy chỉnh tốc độ kết khối của mặt hàng cao su. Bởi vì nó có khả năng bay hơi nhanh nên ứng dụng rộng trong quá trình sản xuất cao su.
  • Ngành khác: Quy trình trùng hợp trung gian giữa poly ethylene và polymer khác với nhựa, dung môi tẩy rửa, dung môi cho hệ sáp, dung môi tẩy dầu mỡ, chất tẩy rửa dệt nhuộm.

Sản phẩm gợi ý

Dung môi cao su DSP 80/100

Dung môi cao su DSP 80/100

Liên hệ

Mã hàng: Dung môi cao su DSP 80/100 Quy cách:145 kg/phuy Xuất xứ: Singapore

Mua ngay
Tri Ethanol Amine (TEA)

Tri Ethanol Amine (TEA)

Liên hệ

Công thức phân tử: C6H15NO3            Quy cách : 220 kg/phuy Xuất xứ : Thailand

Mua ngay
Mono Ethanol Amine (MEA)

Mono Ethanol Amine (MEA)

Liên hệ

Mã hàng: C2H7NO Quy cách: 210 kg/phuy Xuất xứ: Thái Lan Số CAS: 141-43-5 Tên UIPAC: 2-Aminoethan-1-ol

Mua ngay
Solvent 150 (C10)

Solvent 150 (C10)

Liên hệ

Số Cas: 64742-94-5 Tên khác: C10, R150 Quy cách: 180kg/phuy Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan

Mua ngay
Solvent 100 (C9)

Solvent 100 (C9)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Solvent A100, (R150) Số CAS: 64742-95-6 Xuất xứ: Hàn Quốc Đóng gói: 180kg/phuy

Mua ngay
Perchloroethylene (PCE)

Perchloroethylene (PCE)

Liên hệ

Cas: 127-18-4 Tên khác:  tetrachloroethylene, Perc, PCE, PerSec, Tetranec Công thức: C2Cl4 Quy Cách: 300kg/phuy Xuất Xứ: Nhật

Mua ngay
Sorbitol (C6H14O6)

Sorbitol (C6H14O6)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sorbitol Tên gọi khác: Glucohexitol, sorbite, sorbol, glucitol, hexa-ancol Công thức hóa học: C6H14O6 CAS: 50-70-4 Hàm lượng: 75% Xuất xứ: Trung Quốc Quy cách: 250 kg/phuy

Mua ngay
Ethyl Cellosolve (ECS)

Ethyl Cellosolve (ECS)

Liên hệ

Số Cas: 110- 80- 5 Công Thức: C4H10O2 Tên gọi khác: Ethyl Glycol, Ethylene glycol monoethyl ether Quy cách: 195kg/phuy Xuất xứ: Ả Rập, Mỹ

Mua ngay
Butyl Carbitol (BC)

Butyl Carbitol (BC)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Butyl carbitol Tên gọi khác: Diglycol monobutyl ether, Butyl digol, Butyl diglycol Công thức hóa học: C8H18O3 Số CAS: 112-34-5 Hàm lượng: 99% Xuất xứ: Mỹ, Trung Quốc

Mua ngay
Sec-Butyl Acetate (Sec-BAC)

Sec-Butyl Acetate (Sec-BAC)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sec-BAC Xuất xứ: Trung Quốc Bao gói: 180kg/ phuy Giới thiệu: Sec-Butyl acetate, còn gọi là s-butyl acetate, là một trong các đồng phân của n-butyl acetate ( 2 đồng phân còn lại là iso-butyl acetate và tert-butyl acetate). Do có đặc tính tương tự n-butyl acetate nên nó đang dần được thay thế cho n-butyl acetate trong nhiều lĩnh vực

Mua ngay
Polyethylene Glycol (PEG 400)

Polyethylene Glycol (PEG 400)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Polyethylene Glycol 400 Tên gọi khác: PEG 400,  polyethylene oxide (PEO) hoặc polyoxyethylene (POE) Công thức hóa học: H-(O-CH2-CH2)n-OH Xuất xứ: Malaysia Số CAS: 25322-68-3 Tính chất: Polyethylene Glycol 400 và 600 là chất lỏng không màu trong suốt ở 23 ºC. PEG 400 có thể là một chất lỏng không màu trong suốt,có thể là một chất lỏngtrắng đục hoặc là một chất bán rắn tuỳ thuộc vào nhiệt độ môi trường. Nhiệt độ đông đặc là 20 ºC Quy cách: 230 kg/phuy Bảo quản: Để nơi khô giáo, thoáng mát, tránh nơi nhiệt độ cao

Mua ngay
Diethylene Glycol (C4H10O3)

Diethylene Glycol (C4H10O3)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Diethylene Glycol Tên khác: DEG Công thức hóa học: C4H10O3 CAS: 111-46-6 Hàm lượng: 99% Xuất xứ: Thái Lan Quy cách: 225 kg/phuy

Mua ngay
0912979776 0912.979.776 Yêu cầu báo giá