(Click vào để xem ảnh lớn)
  • Mono Ethanol Amine (MEA)
  • Mono Ethanol Amine (MEA)

Mono Ethanol Amine (MEA)

Liên hệ

Mã hàng: C2H7NO
Quy cách: 210 kg/phuy
Xuất xứ: Thái Lan
Số CAS: 141-43-5
Tên UIPAC: 2-Aminoethan-1-ol

Số lượng

Hãy gọi 0912.979.776
Hỗ trợ bán hàng
Kinh doanh

TƯ VẤN KINH DOANH

0912.979.776

 

Giao hàng

GIAO HÀNG TOÀN QUỐC

0388699368

Thông tin chi tiết

Dung môi Mono Ethanol amine

Mono Ethanol Amine ( 2-aminoethanol, monoethanolamine, ETA hoặc MEA) là một hợp chất hóa học hữu cơ có công thức HOCH 2 CH 2 NH 2. Các phân tử là nhị phân , chứa cả amin chính và rượu chính . Mono Ethanol Amine là một chất lỏng nhớt, không màu, có mùi gợi nhớ đến amoniac .
Tên khác thường gọi: 2-Aminoethanol, 2-Amino-1-etanol, ethanolamine, β-Aminoethanol, hydroxyethylamine
Các dẫn xuất của nó rất phổ biến trong tự nhiên; ví dụ, lipid . Mono Ethanol Amine được sinh tổng hợp bằng cách khử carboxyl của serine : HOCH 2 CH (CO 2 H) NH 2 → HOCH 2 CH 2 NH 2 + CO 2

Tính chất vật lý

- Khối lượng phân tử: 61.084 g. Mol-1
- Tỉ trọng: 1,0117 g/cm3
- Mùi: mùi khó chịu giống nhựa amoniac
- Độ nóng chảy: 10,3 oC (50,5 oF; 283,4 K)
- Điểm sôi: 170 oC (338 oF; 443 K) - Độ hòa tan trong nước: có thể trộn
- Áp suất hơi: 64 Pa (20 oC)

Phương pháp điều chế

Monoethanolamine được sản xuất bằng cách cho ethylene oxide phản ứng với dung dịch amoniac, phản ứng này cũng dùng để sản xuất diethanolamine (DEA) và triethanolamine (TEA). Tỉ lệ của các sản phẩm có thể được kiểm soát bằng cách thay đổi tỉ lệ các tác chất phản ứng.

Ứng dụng của Dung môi Mono Ethanol amine trong công nghiệp và sản xuất 

Mono Ethanol amine được sử dụng làm nguyên liệu trong sản xuất chất tẩy rửa, chất nhũ hóa, đánh bóng, dược phẩm, chất ức chế ăn mòn và các chất trung gian hóa học.

  • Trong bột giặt: Amid béo của MEA dùng làm thành phần của bột giặt anion, có tác dụng làm tăng tan bọt, ổn định bọt và hòa tan chất dầu mỡ, dùng làm thành phần nước rửa chén và chất tẩy đặc biệt.
  • Trong tinh chế khí: là chất hấp thụ các khí acid như: carbonyl sulfide, H2S nên được dùng để tinh chế khí.
  • Mỹ phẩm: được dùng để điều chế amid acid béo, amid này dùng làm chất đặc trong dầu gội đầu, dùng trong nước thơm, kem mỹ phẩm, kem tẩy, kem cạo râu.
  • Công nghệ dệt: do tính hút ẩm, tính nhũ hóa nên dùng làm chất mềm và chất dẻo trong dệt. Muối Chlohydric của MEA dùng làm chất xúc tác cho quá trình xử lý nhựa resin của sợi cotton...
  • Nước đánh bóng và sơn: Xà phòng MEA được dùng làm chất nhũ tương và chất phân tán cho nhiều loại sáp và nước bóng. Nước bóng được dùng cho sàn nhà gỗ, đồ gốm, xe hơi.
  • Keo dán: Nóng chảy polyester, tinh bột Nông hóa: Chất trung hòa, chất diệt tảo, kích thước sự tăng trưởng của cây
  • Chất tẩy sơn: Là chất tăng độ ngâm của chất tẩy giúp tẩy sơn dễ dàng
  • Xi măng và bê tông: Chất trợ nghiền, chất khử nước và chất tăng độ lỏng
  • Ức chế ăn mòn: ức chế ăn mòn nhôm và những kim loại có sắt

Bảo quản Mono Ethanol amine

Bảo quản nơi thoáng mát, tránh tiếp xúc với nhiệt độ cao. Nên đậy nắp kín tránh thất thoát do bay hơi, tránh xa lửa, xa tầm với trẻ em, không được uống.

Sản phẩm gợi ý

Dung môi Exxsol n-Hexane

Dung môi Exxsol n-Hexane

Liên hệ

 Tên hóa chất: N - Hexane, Tên khác: Hexan  Công thức hóa học: C6H14  Quy cách: phuy 137kg  Xuất xứ: Mỹ (Exxonmobil)

Mua ngay
Dung môi cao su DSP 80/100

Dung môi cao su DSP 80/100

Liên hệ

Mã hàng: Dung môi cao su DSP 80/100 Quy cách:145 kg/phuy Xuất xứ: Singapore

Mua ngay
Tri Ethanol Amine (TEA)

Tri Ethanol Amine (TEA)

Liên hệ

Công thức phân tử: C6H15NO3            Quy cách : 220 kg/phuy Xuất xứ : Thailand

Mua ngay
Solvent 150 (C10)

Solvent 150 (C10)

Liên hệ

Số Cas: 64742-94-5 Tên khác: C10, R150 Quy cách: 180kg/phuy Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan

Mua ngay
Solvent 100 (C9)

Solvent 100 (C9)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Solvent A100, (R150) Số CAS: 64742-95-6 Xuất xứ: Hàn Quốc Đóng gói: 180kg/phuy

Mua ngay
Perchloroethylene (PCE)

Perchloroethylene (PCE)

Liên hệ

Cas: 127-18-4 Tên khác:  tetrachloroethylene, Perc, PCE, PerSec, Tetranec Công thức: C2Cl4 Quy Cách: 300kg/phuy Xuất Xứ: Nhật

Mua ngay
Sorbitol (C6H14O6)

Sorbitol (C6H14O6)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sorbitol Tên gọi khác: Glucohexitol, sorbite, sorbol, glucitol, hexa-ancol Công thức hóa học: C6H14O6 CAS: 50-70-4 Hàm lượng: 75% Xuất xứ: Trung Quốc Quy cách: 250 kg/phuy

Mua ngay
Ethyl Cellosolve (ECS)

Ethyl Cellosolve (ECS)

Liên hệ

Số Cas: 110- 80- 5 Công Thức: C4H10O2 Tên gọi khác: Ethyl Glycol, Ethylene glycol monoethyl ether Quy cách: 195kg/phuy Xuất xứ: Ả Rập, Mỹ

Mua ngay
Butyl Carbitol (BC)

Butyl Carbitol (BC)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Butyl carbitol Tên gọi khác: Diglycol monobutyl ether, Butyl digol, Butyl diglycol Công thức hóa học: C8H18O3 Số CAS: 112-34-5 Hàm lượng: 99% Xuất xứ: Mỹ, Trung Quốc

Mua ngay
Sec-Butyl Acetate (Sec-BAC)

Sec-Butyl Acetate (Sec-BAC)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sec-BAC Xuất xứ: Trung Quốc Bao gói: 180kg/ phuy Giới thiệu: Sec-Butyl acetate, còn gọi là s-butyl acetate, là một trong các đồng phân của n-butyl acetate ( 2 đồng phân còn lại là iso-butyl acetate và tert-butyl acetate). Do có đặc tính tương tự n-butyl acetate nên nó đang dần được thay thế cho n-butyl acetate trong nhiều lĩnh vực

Mua ngay
Polyethylene Glycol (PEG 400)

Polyethylene Glycol (PEG 400)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Polyethylene Glycol 400 Tên gọi khác: PEG 400,  polyethylene oxide (PEO) hoặc polyoxyethylene (POE) Công thức hóa học: H-(O-CH2-CH2)n-OH Xuất xứ: Malaysia Số CAS: 25322-68-3 Tính chất: Polyethylene Glycol 400 và 600 là chất lỏng không màu trong suốt ở 23 ºC. PEG 400 có thể là một chất lỏng không màu trong suốt,có thể là một chất lỏngtrắng đục hoặc là một chất bán rắn tuỳ thuộc vào nhiệt độ môi trường. Nhiệt độ đông đặc là 20 ºC Quy cách: 230 kg/phuy Bảo quản: Để nơi khô giáo, thoáng mát, tránh nơi nhiệt độ cao

Mua ngay
Diethylene Glycol (C4H10O3)

Diethylene Glycol (C4H10O3)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Diethylene Glycol Tên khác: DEG Công thức hóa học: C4H10O3 CAS: 111-46-6 Hàm lượng: 99% Xuất xứ: Thái Lan Quy cách: 225 kg/phuy

Mua ngay
0912979776 0912.979.776 Yêu cầu báo giá