(Click vào để xem ảnh lớn)
  • Solvent 100 (C9)

Solvent 100 (C9)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Solvent A100, (R150)
Số CAS: 64742-95-6
Xuất xứ: Hàn Quốc
Đóng gói: 180kg/phuy

Số lượng

Hãy gọi 0912.979.776
Hỗ trợ bán hàng
Kinh doanh

TƯ VẤN KINH DOANH

0912.979.776

 

Giao hàng

GIAO HÀNG TOÀN QUỐC

0388699368

Thông tin chi tiết

1. Dung môi Solvent là gì?

Solvent có tên hóa học là Naphtha (petroleum) Hydrosulfurized Heavy, có thành phần chủ yếu là các hợp chất C9-C10 dialkyl benzene và trialkylbenzenes.

Đây là một dung môi dạng lỏng, rất dễ cháy và vô cùng nguy hiểm nếu như nuốt phải hay đi vào đường hô hấp. Bên cạnh đó, hóa chất này còn có thể gây hại với các loại sinh vật thủy sinh nếu như không được xử lý kỹ càng trước khi xả chúng ra môi trường xung quanh. 

2. Những tính chất vật lý và hóa học của hóa chất Solvent

Sau đây là những tính chất, đặc điểm nổi bật của dung môi này: 

  • Màu sắc của Solvent: Chất lỏng không màu.
  • Mùi: vị ngọt.
  • Điểm sôi: từ 152-200 độ C.
  • Áp lực hơi (kpa): 400pa với 20 độ C, 1500pa với 50 độ C.
  • Tỷ trọng: (g/cm3): 0,765-0,785 ở 20 độ C (astm d4052).
  • Độ hòa tan trong nước: không tan.
  • Tỷ trọng hơi: >1 ở 20 độ C ( không khí =1).
  • Bay hơi rate: 0,16 (n-butyl acetate =1).
  • Giá trị pH: Không có dữ liệu có sẵn.

3. Những ứng dụng quan trọng của dung môi Solvent trong cuộc sống

  • Sử dụng rộng rãi trong sản xuất sơn bề mặt vì đây là dung môi có độ bay hơi vừa và khả năng hòa tan tốt.
  • Được dùng trong ngành công nghiệp hoá dầu: Là nguyên liệu để cải tạo hơi nước và máy cấp hơi để sản xuất hydro, etylen và các olefin khác. Khí tự nhiên cũng được sử dụng như nguyên liệu để cải tạo hơi nước và bánh quy giòn.
  • Solvent được sử dụng làm dung môi, chất tẩy rửa, sơn và các chất pha loãng vecni, chất làm loãng nhựa đường. Là dung môi công nghiệp cao su, giặt khô, bật lửa thuốc lá và lò nướng bánh xe di động và đèn lồng...
  • Được dùng làm dung môi cho thuốc diệt cỏ và thuốc trừ sâu, đây là các sản phẩm cần khả năng hòa tan cao và độ bay hơi trung bình.
  • Làm dung môi tẩy rửa: Solvent 100 và 150 là nguồn chất thơm rất kinh tế, hiệu quả cho chất tẩy rửa. 

4. Những lưu ý cần nhớ khi sử dụng, bảo quản Solvent an toàn

4.1. Lưu ý khi sử dụng dung môi Solvent

  • Tránh tiếp xúc Solvent với da, mắt và quần áo
  • Khi sử dụng dung môi này cần được trang bị những dụng cụ bảo hộ lao động đầy đủ: găng tay, ủng, khẩu trang…
  • Không hít hơi vì chúng độc
  • Dập tắt và loại bỏ mọi nguồn điện
  • Tránh các tia lửa điện, không hút thuốc trong môi trường gần hoặc tại nơi chứa hóa chất này
  • Đảm bảo nguồn điện liên tục bằng cách bọc và nối đất ( tiếp đất ) tất cả các thiết bị
  • Không sử dụng khí nén để đổ đầy, thải chúng ra ngoài
  • Không được đổ vào cống rãnh nếu chưa qua xử lý

4.2. Khi bảo quản Solvent cần chú ý những gì?

  • Hóa chất Solvent cần được lưu trữ che chắn ở những khu vực thông gió tốt, tránh xa ánh sáng mặt trời, các nguồn gây cháy và các nguồn nhiệt khác.
  • Nếu với số lượng lớn, bể chứa dung môi này cần phải được che chắn thật kỹ càng.
  • Tránh xa bình xịt, chất cháy, chất oxy hóa hay các chất ăn mòn.

Sản phẩm gợi ý

Dung môi Exxsol n-Hexane

Dung môi Exxsol n-Hexane

Liên hệ

 Tên hóa chất: N - Hexane, Tên khác: Hexan  Công thức hóa học: C6H14  Quy cách: phuy 137kg  Xuất xứ: Mỹ (Exxonmobil)

Mua ngay
Dung môi cao su DSP 80/100

Dung môi cao su DSP 80/100

Liên hệ

Mã hàng: Dung môi cao su DSP 80/100 Quy cách:145 kg/phuy Xuất xứ: Singapore

Mua ngay
Tri Ethanol Amine (TEA)

Tri Ethanol Amine (TEA)

Liên hệ

Công thức phân tử: C6H15NO3            Quy cách : 220 kg/phuy Xuất xứ : Thailand

Mua ngay
Mono Ethanol Amine (MEA)

Mono Ethanol Amine (MEA)

Liên hệ

Mã hàng: C2H7NO Quy cách: 210 kg/phuy Xuất xứ: Thái Lan Số CAS: 141-43-5 Tên UIPAC: 2-Aminoethan-1-ol

Mua ngay
Solvent 150 (C10)

Solvent 150 (C10)

Liên hệ

Số Cas: 64742-94-5 Tên khác: C10, R150 Quy cách: 180kg/phuy Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan

Mua ngay
Perchloroethylene (PCE)

Perchloroethylene (PCE)

Liên hệ

Cas: 127-18-4 Tên khác:  tetrachloroethylene, Perc, PCE, PerSec, Tetranec Công thức: C2Cl4 Quy Cách: 300kg/phuy Xuất Xứ: Nhật

Mua ngay
Sorbitol (C6H14O6)

Sorbitol (C6H14O6)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sorbitol Tên gọi khác: Glucohexitol, sorbite, sorbol, glucitol, hexa-ancol Công thức hóa học: C6H14O6 CAS: 50-70-4 Hàm lượng: 75% Xuất xứ: Trung Quốc Quy cách: 250 kg/phuy

Mua ngay
Ethyl Cellosolve (ECS)

Ethyl Cellosolve (ECS)

Liên hệ

Số Cas: 110- 80- 5 Công Thức: C4H10O2 Tên gọi khác: Ethyl Glycol, Ethylene glycol monoethyl ether Quy cách: 195kg/phuy Xuất xứ: Ả Rập, Mỹ

Mua ngay
Butyl Carbitol (BC)

Butyl Carbitol (BC)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Butyl carbitol Tên gọi khác: Diglycol monobutyl ether, Butyl digol, Butyl diglycol Công thức hóa học: C8H18O3 Số CAS: 112-34-5 Hàm lượng: 99% Xuất xứ: Mỹ, Trung Quốc

Mua ngay
Sec-Butyl Acetate (Sec-BAC)

Sec-Butyl Acetate (Sec-BAC)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sec-BAC Xuất xứ: Trung Quốc Bao gói: 180kg/ phuy Giới thiệu: Sec-Butyl acetate, còn gọi là s-butyl acetate, là một trong các đồng phân của n-butyl acetate ( 2 đồng phân còn lại là iso-butyl acetate và tert-butyl acetate). Do có đặc tính tương tự n-butyl acetate nên nó đang dần được thay thế cho n-butyl acetate trong nhiều lĩnh vực

Mua ngay
Polyethylene Glycol (PEG 400)

Polyethylene Glycol (PEG 400)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Polyethylene Glycol 400 Tên gọi khác: PEG 400,  polyethylene oxide (PEO) hoặc polyoxyethylene (POE) Công thức hóa học: H-(O-CH2-CH2)n-OH Xuất xứ: Malaysia Số CAS: 25322-68-3 Tính chất: Polyethylene Glycol 400 và 600 là chất lỏng không màu trong suốt ở 23 ºC. PEG 400 có thể là một chất lỏng không màu trong suốt,có thể là một chất lỏngtrắng đục hoặc là một chất bán rắn tuỳ thuộc vào nhiệt độ môi trường. Nhiệt độ đông đặc là 20 ºC Quy cách: 230 kg/phuy Bảo quản: Để nơi khô giáo, thoáng mát, tránh nơi nhiệt độ cao

Mua ngay
Diethylene Glycol (C4H10O3)

Diethylene Glycol (C4H10O3)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Diethylene Glycol Tên khác: DEG Công thức hóa học: C4H10O3 CAS: 111-46-6 Hàm lượng: 99% Xuất xứ: Thái Lan Quy cách: 225 kg/phuy

Mua ngay
0912979776 0912.979.776 Yêu cầu báo giá