(Click vào để xem ảnh lớn)
  • Sorbitol (C6H14O6)
  • Sorbitol (C6H14O6)

Sorbitol (C6H14O6)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sorbitol
Tên gọi khác: Glucohexitol, sorbite, sorbol, glucitol, hexa-ancol
Công thức hóa học: C6H14O6
CAS: 50-70-4
Hàm lượng: 75%
Xuất xứ: Trung Quốc
Quy cách: 250 kg/phuy

Số lượng

Hãy gọi 0912.979.776
Hỗ trợ bán hàng
Kinh doanh

TƯ VẤN KINH DOANH

0912.979.776

 

Giao hàng

GIAO HÀNG TOÀN QUỐC

0388699368

Thông tin chi tiết

1. Hóa chất Sorbitol là gì?

Hóa chất Sorbitol còn được biết đến với các tên gọi khác như sorbite, sorbol, glucitol, hexa-ancol, glucohexitol,… Đây là hóa chất dạng lỏng màu trắng, không có mùi, có vị ngọt, hòa tan hoàn toàn trong nước và rượu nhưng lại không hòa tan trong các dung môi hữu cơ.

Sorbitol có công thức hoa học là C6H14O6 với khối lượng phân tử M=182,17 đvC, có nhiệt độ nóng chảy 110 độ C. Sản phẩm có vị ngọt tương tự 60% so với đường mía và có khả năng lưu trữ được độ ẩm tốt.

2. Tính chất lý hóa của hóa chất Sorbitol

2.1. Tính chất vật lý

  • Ngoại quan: dạng lỏng màu trắng, không mùi, có vị ngọt
  • Độ tan: Tan trong nước và rượu
  • Khối lượng phân tử: M=182,17 đvC
  • Nhiệt độ nóng chảy: 110 độ C

2.2. Tính chất hóa học

  • Sorbitol có tính khử, không thể lên men được, và rất bền trước sự tấn công của vi khuẩn.
  • Có khả năng tạo phức với kim loại nặng, góp phần cải thiện việc bảo quản các sản phẩm béo.

3. Sản xuất, điều chế sorbitol như thế nào? 

  • Trong tự nhiên: Sorbitol thường được tách chiết từ các loại trái cây và rau như ngô, bí ngô, quả táo, quả lê, dâu rừng, đào, mận khô...

  • Trong công nghiệp: Sorbitol được sản xuất từ glucose dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất cao hydro hóa, xúc tác Niken.

4. Những ứng dụng quan trọng của hóa chất sorbitol

Sorbitol là hóa chất với rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống, sản xuất như sau: 

4.1. Ứng dụng trong ngành công nghiệp của sorbitol

Sorbitol là một chất ổn định, chất chống oxi hóa, chất giữ ẩm, chất tạo nhũ... nên được sử dụng trong sản xuất các hợp chất sơn, polymer như chất ổn định và chất chống oxi hóa, chất dẻo dùng trong đúc, chất tẩy rửa, keo dán, da, vải, dệt may, điện hóa, giấy...

4.2. Sorbitol làm chất tạo bọt

  • Sorbitol được dùng như một dạng đường thay thế nhờ đáp ứng được 60% vị ngọt của mía đường.
  • Còn được gọi là chất ngọt dinh dưỡng bởi vì nó cung cấp năng lượng trong chế độ ăn uống 2,6kcal mỗi gram so với trung bình 4kcal tương đương với 17calo cho carbohydrate.
  • Có trong các loại thực phẩm như: Bạc hà, si ro ho và kẹo nhai không đường.

4.3. Ứng dụng Sorbitol trong ngành thực phẩm

  • Hóa chất Sorbitol được dùng để giữ ẩm cho da, làm mềm và mịn da và dùng như chất ổn định nên được dùng trong các loại gel, kem bôi da, và đặc biệt là kem đánh răng...
  • Do nó có tính chất ngọt nhưng hấp thu chậm, nên nó không làm tăng lượng insulin như đường và sẽ không gây sâu răng, sử dụng trong bánh kẹo ít calo và trong rất nhiều thực phẩm khác.
  • Được dùng để giải độc gan, tẩy trắng thịt, cá trong chế biến. 

4.4. Ứng dụng quan trọng của Sorbitol trong ngành y dược

  • Được sử dụng như thuốc nhuận tràng thông qua một hỗn hợp dịch ăn uống hoặc thuốc bổ.
  • Được sử dụng làm tá dược trong sản xuất thuốc chứa vitamin C và các loại thuốc uống viên. Chất này được chứng nhận là an toàn cho người già sử dụng, mặc dù nó không được khuyến cáo nếu không có lời khuyên của bác sĩ.

5. Lưu ý sử dụng và bảo quản hóa chất Sorbitol

5.1. Lưu ý sử dụng Sorbitol

  • Sorbitol không gây độc hại cho sức khỏe, tuy nhiên khi tiếp xúc với hóa chất cần phải trang bị đầy đủ các thiết bị bảo hộ như quần áo, khẩu trang, kính mắt.
  • Sử dụng hóa chất đúng kiều lượng theo chỉ định của nhà sản xuất để đảm bảo sự an toàn và hiệu quả mà sản phẩm đem lại.
  • Tuyệt đối không hút thuốc, bật lửa khi tiếp xúc với hóa chất vì có thể gây cháy nổ

5.2. Lưu ý bảo quản Sorbitol

  • Bảo quản Sorbitol trong phuy chứa chuyên dụng, tránh rò rỉ ra môi trường bên ngoài
  • Kho chứa cần ở nơi khô ráo, thông gió, tránh xa khu dân cư đông đúc.
  • Luôn chuẩn bị sẵn cát để xử lý hỏa hoạn và rò rỉ hóa chất.

Sản phẩm gợi ý

Dung môi Exxsol n-Hexane

Dung môi Exxsol n-Hexane

Liên hệ

 Tên hóa chất: N - Hexane, Tên khác: Hexan  Công thức hóa học: C6H14  Quy cách: phuy 137kg  Xuất xứ: Mỹ (Exxonmobil)

Mua ngay
Dung môi cao su DSP 80/100

Dung môi cao su DSP 80/100

Liên hệ

Mã hàng: Dung môi cao su DSP 80/100 Quy cách:145 kg/phuy Xuất xứ: Singapore

Mua ngay
Tri Ethanol Amine (TEA)

Tri Ethanol Amine (TEA)

Liên hệ

Công thức phân tử: C6H15NO3            Quy cách : 220 kg/phuy Xuất xứ : Thailand

Mua ngay
Mono Ethanol Amine (MEA)

Mono Ethanol Amine (MEA)

Liên hệ

Mã hàng: C2H7NO Quy cách: 210 kg/phuy Xuất xứ: Thái Lan Số CAS: 141-43-5 Tên UIPAC: 2-Aminoethan-1-ol

Mua ngay
Solvent 150 (C10)

Solvent 150 (C10)

Liên hệ

Số Cas: 64742-94-5 Tên khác: C10, R150 Quy cách: 180kg/phuy Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan

Mua ngay
Solvent 100 (C9)

Solvent 100 (C9)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Solvent A100, (R150) Số CAS: 64742-95-6 Xuất xứ: Hàn Quốc Đóng gói: 180kg/phuy

Mua ngay
Perchloroethylene (PCE)

Perchloroethylene (PCE)

Liên hệ

Cas: 127-18-4 Tên khác:  tetrachloroethylene, Perc, PCE, PerSec, Tetranec Công thức: C2Cl4 Quy Cách: 300kg/phuy Xuất Xứ: Nhật

Mua ngay
Ethyl Cellosolve (ECS)

Ethyl Cellosolve (ECS)

Liên hệ

Số Cas: 110- 80- 5 Công Thức: C4H10O2 Tên gọi khác: Ethyl Glycol, Ethylene glycol monoethyl ether Quy cách: 195kg/phuy Xuất xứ: Ả Rập, Mỹ

Mua ngay
Butyl Carbitol (BC)

Butyl Carbitol (BC)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Butyl carbitol Tên gọi khác: Diglycol monobutyl ether, Butyl digol, Butyl diglycol Công thức hóa học: C8H18O3 Số CAS: 112-34-5 Hàm lượng: 99% Xuất xứ: Mỹ, Trung Quốc

Mua ngay
Sec-Butyl Acetate (Sec-BAC)

Sec-Butyl Acetate (Sec-BAC)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sec-BAC Xuất xứ: Trung Quốc Bao gói: 180kg/ phuy Giới thiệu: Sec-Butyl acetate, còn gọi là s-butyl acetate, là một trong các đồng phân của n-butyl acetate ( 2 đồng phân còn lại là iso-butyl acetate và tert-butyl acetate). Do có đặc tính tương tự n-butyl acetate nên nó đang dần được thay thế cho n-butyl acetate trong nhiều lĩnh vực

Mua ngay
Polyethylene Glycol (PEG 400)

Polyethylene Glycol (PEG 400)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Polyethylene Glycol 400 Tên gọi khác: PEG 400,  polyethylene oxide (PEO) hoặc polyoxyethylene (POE) Công thức hóa học: H-(O-CH2-CH2)n-OH Xuất xứ: Malaysia Số CAS: 25322-68-3 Tính chất: Polyethylene Glycol 400 và 600 là chất lỏng không màu trong suốt ở 23 ºC. PEG 400 có thể là một chất lỏng không màu trong suốt,có thể là một chất lỏngtrắng đục hoặc là một chất bán rắn tuỳ thuộc vào nhiệt độ môi trường. Nhiệt độ đông đặc là 20 ºC Quy cách: 230 kg/phuy Bảo quản: Để nơi khô giáo, thoáng mát, tránh nơi nhiệt độ cao

Mua ngay
Diethylene Glycol (C4H10O3)

Diethylene Glycol (C4H10O3)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Diethylene Glycol Tên khác: DEG Công thức hóa học: C4H10O3 CAS: 111-46-6 Hàm lượng: 99% Xuất xứ: Thái Lan Quy cách: 225 kg/phuy

Mua ngay
0912979776 0912.979.776 Yêu cầu báo giá