(Click vào để xem ảnh lớn)
  • Methanol (CH3O)

Methanol (CH3O)

Liên hệ

Tên gọi: Methanol
Tên gọi khác:  Alcol metylic, Methyl alcohol hoặc rượu mạnh gỗ
Công thức hóa học: CH3O
Hình thái: Là chất lỏng không màu
CAS: 67-56-1
Xuất xứ: Indonesia
Quy cách: 163kg/phuy

Số lượng

Hãy gọi 0912.979.776
Hỗ trợ bán hàng
Kinh doanh

TƯ VẤN KINH DOANH

0912.979.776

 

Giao hàng

GIAO HÀNG TOÀN QUỐC

0388699368

Thông tin chi tiết

1. Thông tin dung môi methanol 

Methanol hay còn được biết đến với cái tên cồn công nghiệp methanol, ancol metylic, alcohol gỗ hoặc rượu metylic. Đây là hóa chất hữu cơ thuộc nhóm ancol no, đơn chức, có công thức hóa học là CH3OH, tuy chúng cũng là đồng phân của rượu ethanol nhưng là chất độc, không thể uống dù chỉ 1 lượng rất nhỏ. Cồn công nghiệp methanol được dlùng chủ yếu làm dung môi pha loãng nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp.

2. Tính chất của dung môi Methanol CH3OH

   2.1. Tính chất vật lý

  • Methanol công nghiệp là loại rượu nhẹ, không màu, dễ cháy, dễ bay hơi, có mùi đặc trưng như ethanol
  • Ở nhiệt độ phòng, Methanol là một chất lỏng phân cực
  • Dễ cháy ở nhiệt độ thấp, khó nhìn thấy trong ánh sáng ban ngày.
  • Khối lượng riêng đạt 0,7918 g cm3
  • Nhiệt độ sôi là 64,7 °C (337,8 K; 148,5 °F)
  • Độ nhớt là 5.9×10−4 Pa s (ở 20 °C)

    2.2. Tính chất hóa học

Cồn Methanol co công thức hóa học là CH3OH. Methanol thuộc dãy đồng đẳng ancol no, đơn chức. Các phản ứng hóa học của cồn methanol đặc trưng cho ancol như: 

  • Tác dụng với kim loại cho sản phẩm muối và giải phóng khí hidro

CH3OH + Na →   CH3ONa + ½ H2

  • Tác dụng với axit vô cơ: 

HCl + CH3OH → H2O + CH3Cl

  • Khi xảy ra phản ứng đốt cháy với oxi sẽ giải phóng khí CO2 và CO hàm lượng cao, có thể gây nổ.

CH3OH + O2 → CO2 + 2H2O

  • Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn, Cồn Methanol công nghiệp tạo ra andehit formic:

CH3OH → HCHO + 2H2O

Uống nhầm Methanol có thể gây mù hoặc chế. Tiếp xúc với Methanol gây viêm da, vẩy nết, phát ban. 

3. Điều chế, sản xuất cồn công nghiệp methanol

Điều chế methanol như nào? Dung môi này được tạo ra trong tự nhiên thông qua quá trình trao đổi chất yếm khí (anaerobic metabolism) của các vi khuẩn và có mặt khắp nơi trong môi trường. Methanol trong khí quyển bị oxi hóa bởi oxi, qua chất xúc tác là ánh sáng mặt trời sẽ sinh ra cácbon đi-ô-xít và nước.

Hiện nay, Methanol được tổng hợp trực tiếp từ H2 và CO, CO2 có xúc tác nhiệt độ, chất xúc tác và áp suất thấp

4. Những ứng dụng quan trọng của cồn methanol trong đời sống sản xuất

  • Dung môi methanol là nhiên liệu quan trọng đối với ngành giao thông vận tải, chúng được dùng để tạo butyl ete - metyl tert để pha vào xăng làm tăng tỉ số octan thay cho tetraetyl chì (một tác nhân gây ô nhiễm môi trường, có trong khí thải của các phương tiện giao thông).
  • Đây là loại dung môi được sử dụng nhiều trong các phòng thí nghiệm để chạy sắc ký lỏng, nâng cấp HPLC, chạy phổ UV-VIS.
  • Methanol công nghiệp được dùng để xử lý các loại nước thải: Trong quá trình xử lý nước thải, người ta dùng methanol để cung cấp nguồn thức ăn cacbon cho vi sinh vật của hệ thống bể lọc sinh học, hỗ trợ gián tiếp quá trình xử lý nước thải.
  • Methanol được ứng dụng để sản xuất pin nhiên liệu cung cấp hydrogen.
  • CH3OH được sử dụng để sản xuất andehit formic, axit axetic, formalin,...
  • Nó có vai trò quan trọng trong ngành sơn, in ấn, chất chống đông lạnh, làm nhiên liệu cho các bếp lò nhỏ, cung cấp nhiên liệu động cơ đốt.

5. Bảo quản và lưu ý khi sử dụng hóa chất methanol?

Methanol là một trong những dung môi được sử dụng hàng đầu trong công nghiệp pha loãng nhựa, sơn,... với nhiều đặc điểm nổi bật, tuy nhiên bên cạnh đó nó cũng sẽ gây hại cho sức khỏe con người nếu không được trang bị đồ bảo hộ khi sử dụng. Vậy nên ta cần lưu ý khi sản xuất và bảo quản với cồn methanol công nghiệp.

5.1. Lưu ý khi sử dụng cồn methanol

Cồn methanol là một hóa chất rất độc đối với sức khỏe con người, chúng dễ dàng hấp thụ vào cơ thể qua đường da, ruột, phổi. Chính vì vậy, cần trang bị đồ bảo hộ lao động đầy đủ như mặt nạ phòng độc, khẩu trang, ủng, găng tay, quạt hút mùi,... khi tiếp xúc với hóa chất này và làm việc tại nơi thoáng khí. 

Tuyệt đối không được uống cồn công nghiệp, dùng cồn công nghiệp thay cho rượu uống.

Hiện nay có nhiều cơ sở sản xuất rượu kém chất lượng, họ pha thêm một lượng nhỏ methanol vào rượu uống, vậy nên người tiêu dùng cần thông thái, tuyệt đối không sử dụng rượu không rõ nguồn gốc, xuất xứ. 

5.2. Khi bảo quản cồn methanol cần chú ý gì?

Methanol là một dung môi dễ cháy nổ nên trong quá trình bảo quản cũng như sử dụng cần phải tránh xa những nơi có nguồn nhiệt cao. Không lưu trữ hóa chất này cùng các chất có tính oxy hóa mạnh và cháy nổ cao.

Sản phẩm gợi ý

Dung môi Exxsol n-Hexane

Dung môi Exxsol n-Hexane

Liên hệ

 Tên hóa chất: N - Hexane, Tên khác: Hexan  Công thức hóa học: C6H14  Quy cách: phuy 137kg  Xuất xứ: Mỹ (Exxonmobil)

Mua ngay
Dung môi cao su DSP 80/100

Dung môi cao su DSP 80/100

Liên hệ

Mã hàng: Dung môi cao su DSP 80/100 Quy cách:145 kg/phuy Xuất xứ: Singapore

Mua ngay
Tri Ethanol Amine (TEA)

Tri Ethanol Amine (TEA)

Liên hệ

Công thức phân tử: C6H15NO3            Quy cách : 220 kg/phuy Xuất xứ : Thailand

Mua ngay
Mono Ethanol Amine (MEA)

Mono Ethanol Amine (MEA)

Liên hệ

Mã hàng: C2H7NO Quy cách: 210 kg/phuy Xuất xứ: Thái Lan Số CAS: 141-43-5 Tên UIPAC: 2-Aminoethan-1-ol

Mua ngay
Solvent 150 (C10)

Solvent 150 (C10)

Liên hệ

Số Cas: 64742-94-5 Tên khác: C10, R150 Quy cách: 180kg/phuy Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan

Mua ngay
Solvent 100 (C9)

Solvent 100 (C9)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Solvent A100, (R150) Số CAS: 64742-95-6 Xuất xứ: Hàn Quốc Đóng gói: 180kg/phuy

Mua ngay
Perchloroethylene (PCE)

Perchloroethylene (PCE)

Liên hệ

Cas: 127-18-4 Tên khác:  tetrachloroethylene, Perc, PCE, PerSec, Tetranec Công thức: C2Cl4 Quy Cách: 300kg/phuy Xuất Xứ: Nhật

Mua ngay
Sorbitol (C6H14O6)

Sorbitol (C6H14O6)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sorbitol Tên gọi khác: Glucohexitol, sorbite, sorbol, glucitol, hexa-ancol Công thức hóa học: C6H14O6 CAS: 50-70-4 Hàm lượng: 75% Xuất xứ: Trung Quốc Quy cách: 250 kg/phuy

Mua ngay
Ethyl Cellosolve (ECS)

Ethyl Cellosolve (ECS)

Liên hệ

Số Cas: 110- 80- 5 Công Thức: C4H10O2 Tên gọi khác: Ethyl Glycol, Ethylene glycol monoethyl ether Quy cách: 195kg/phuy Xuất xứ: Ả Rập, Mỹ

Mua ngay
Butyl Carbitol (BC)

Butyl Carbitol (BC)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Butyl carbitol Tên gọi khác: Diglycol monobutyl ether, Butyl digol, Butyl diglycol Công thức hóa học: C8H18O3 Số CAS: 112-34-5 Hàm lượng: 99% Xuất xứ: Mỹ, Trung Quốc

Mua ngay
Sec-Butyl Acetate (Sec-BAC)

Sec-Butyl Acetate (Sec-BAC)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sec-BAC Xuất xứ: Trung Quốc Bao gói: 180kg/ phuy Giới thiệu: Sec-Butyl acetate, còn gọi là s-butyl acetate, là một trong các đồng phân của n-butyl acetate ( 2 đồng phân còn lại là iso-butyl acetate và tert-butyl acetate). Do có đặc tính tương tự n-butyl acetate nên nó đang dần được thay thế cho n-butyl acetate trong nhiều lĩnh vực

Mua ngay
Polyethylene Glycol (PEG 400)

Polyethylene Glycol (PEG 400)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Polyethylene Glycol 400 Tên gọi khác: PEG 400,  polyethylene oxide (PEO) hoặc polyoxyethylene (POE) Công thức hóa học: H-(O-CH2-CH2)n-OH Xuất xứ: Malaysia Số CAS: 25322-68-3 Tính chất: Polyethylene Glycol 400 và 600 là chất lỏng không màu trong suốt ở 23 ºC. PEG 400 có thể là một chất lỏng không màu trong suốt,có thể là một chất lỏngtrắng đục hoặc là một chất bán rắn tuỳ thuộc vào nhiệt độ môi trường. Nhiệt độ đông đặc là 20 ºC Quy cách: 230 kg/phuy Bảo quản: Để nơi khô giáo, thoáng mát, tránh nơi nhiệt độ cao

Mua ngay
0912979776 0912.979.776 Yêu cầu báo giá